tra cứu ngành nghề

CÁC NGÀNH NGHỀ YÊU CẦU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ 


I.                    Ngành, nghề mà pháp luật chỉ đòi hỏi Giám đốc (người đứng đầu cơ sở kinh doanh) phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
  1. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ; Đ.29 NĐ 103/NĐ-CP ngày 22/9/2006)
  2. Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân; (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế)
  3. Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân; (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế)
 
II.                  Ngành, nghề mà pháp luật đòi hỏi cả Giám đốc và người khác giữ chức vụ quản lý trong công ty phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
  1. Dịch vụ kiểm toán – 3 CCHN; (Đ.23 NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004)
  2. Dịch vụ kế toán – 2 CCHN; (Đ.41 NĐ 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004; Đ.2 TT 72/2007/TT-BTC ngày 27/6/2007)
 
III.                Ngành, nghề mà pháp luật yêu cầu có chứng chỉ hành nghề của người giữ chức danh quản lý trong công ty gồm:
  1. Dịch vụ thú y – 1 CCHN; (Điều 63 NĐ 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005)
  2. Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản – 1 CCHN (Pháp lệnh Thú y)
  3. Giám sát thi công xây dựng công trình – 1 CCHN (Đ.87 Luật Xây dựng)
  4. Khảo sát xây dựng – 1 CCHN; (Đ.49 Luật Xây dựng)
  5. Thiết kế xây dựng công trình – 1 CCHN; (Đ.56 Luật Xây dựng)
  6. Hành nghề dược – 1 CCHN; (Đ.14 NĐ 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ)
  7. Dịch vụ môi giới bất động sản – 1 CCHN (Đ.8 Luật KDBĐS)
  8. Dịch vụ định giá bất động sản – 2 CCHN (Đ.8 Luật KDBĐS);
  9. Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – 2 CCHN môi giới bất động sản (nếu có  Dịch vụ định giá bất động sản thì phải có 2 CCHN định giá bất động sản) (Đ.8 Luật KDBĐS)
  10. Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – 1 CCHN; (Quyết định 91/2002/QĐ-BNN ngày 11/10/2002 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
  11. Dịch vụ làm thủ tục về thuế - 2CCHN; (Điều 20 Luật Quản lý thuế)
  12. Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải – 1 CCHN (Quyết định 38/2005/QĐ-BGTVT).
  13. Hoạt động xông hơi khử trùng – 1 CCHN (Đ.3 Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 1/11/2007 của Bộ NN&PTNT)
  14. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp – 1 CCHN (trong trường hợp có ủy quyền) (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ) 

NGÀNH NGHỀ YÊU CẦU CÓ VỐN PHÁP ĐỊNH 

1. Tổ chức tín dụng.

  • Ngân hàng thương mại cổ phần: 1000 tỷ đồng
  • Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 15 triệu USD

2. Quỹ tín dụng nhân dân.

  • Quỹ tín dụng nhân dân trung ương: 1000 tỷ đồng
  • Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở: 0.1 tỷ đồng

3. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng.

  • Công ty tài chính: 300 tỷ đồng
  • Công ty cho thuê tài chính: 100 tỷ đồng

4. Kinh doanh bất động sản:

  • 6 tỷ đồng.

5. Dịch vụ đòi nợ:

  • 2 tỷ đồng.

6. Dịch vụ bảo vệ:

  • 2 tỷ đồng (không được kinh doanh các ngành, nghề và dịch vụ khác ngoài Dịch vụ bảo vệ).

7. Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài:

  • 5 tỷ đồng.

8. Sản xuất phim:

  • Doanh nghiệp phải có GCN đủ điều kiện kinh doanh do Cục Điện ảnh cấp trước khi ĐKKD.

9. Kinh doanh cảng hàng không.

  • Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tỷ đồng
  • Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng

10. Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là công ty cảng hàng không.

  • Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 30 tỷ đồng
  • Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 10 tỷ đồng

11. Kinh doanh vận chuyển hàng không.

  • Vận chuyển hàng không quốc tế:
    • Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 500 tỷ đồng
    • Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 800 tỷ đồng
    • Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tỷ đồng
  • Vận chuyển hàng không nội địa:
    • Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 200 tỷ đồng
    • Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 400 tỷ đồng
    • Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tỷ đồng

12. Kinh doanh hàng không chung:

  • 50 tỷ đồng.